Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kẻ thù


[kẻ thù]
hostile; enemy; foe
Kẻ thù sẵn sàng tấn công vì chúng chẳng coi đám binh lính lèo tèo của ta ra gì!
Enemies have always attacked us because they don't fear my meager troops!
HỠhết lòng chung sức với nhau đánh bại kẻ thù
They united wholeheartedly in their efforts to defeat the enemy



Enemy


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.